forked from WA-Catalog/vi_tn
Add 'act/02/Intro.md'
This commit is contained in:
parent
57821c3960
commit
d71a94232c
|
@ -0,0 +1,37 @@
|
|||
# Những lưu ý trong Công Vụ 02
|
||||
|
||||
### Cấu trúc và định dạng
|
||||
|
||||
Một số bản dịch đặt những câu thơ lùi vào góc phải so với văn bản để xác định đó là thơ. Phiên bản ULB cũng định dạng như vậy với những câu thơ được trích dẫn từ trong Cựu Ước như 2:17-21,25-28 và 34-35
|
||||
|
||||
Một số bản dịch đặt những câu được trích từ Cựu Ước lùi vào góc phải so với văn bản. Bản dịch ULB cũng định dạng như vậy với câu 2:31 được trích trong Cựu Ước.
|
||||
|
||||
Các sự kiện được mô tả trong chương này thường được gọi là "Lễ Ngũ Tuần." Nhiều người tin rằng hội thánh được thành lập tại thời điểm Đức Thánh Linh ngự vào lòng người tin Chúa trong chương này.
|
||||
|
||||
### Các khái niệm đặc biệt trong chương này
|
||||
|
||||
#### Lưỡi
|
||||
|
||||
Từ "lưỡi" có hai ý nghĩa trong chương này. Lu-ca mô tả lưỡi xuống từ trời (Công Vụ 2:3) như lưỡi bằng lửa. Điều này khác với "lưỡi lửa" là một ngọt lửa trông giống hình chiếc lưỡi. Lu-ca cũng sử dụng từ "lưỡi" để mô tả việc các môn đồ có thể nói được các thứ tiếng ngoại quốc sau khi Đức Thánh Linh đầy dẫy trên họ. (Công Vụ 2:4-6).
|
||||
|
||||
#### những ngày cuối cùng
|
||||
|
||||
Không ai biết chắc chắn khi nào "những ngày cuối cùng" bắt đầu (Công Vụ 2:17). Bản dịch của bạn cũng không nên nói nhiều hơn những gì bản dịch ULB đã chép về điều này (Xem thêm rc://en/tw/dict/bible/kt/lastday)
|
||||
|
||||
#### Báp-têm
|
||||
|
||||
Từ "Báp-têm" trong chương này đề cập đến phép Báp-têm của Cơ Đốc Giáo (Công Vụ 2:38-41). Mặc dù sự kiện được mô tả trong Công Vụ 2:1-11 là phép Báp-têm bằng Đức Thánh Linh mà Chúa Giê-xu đã hứa trong Công Vụ 1:5, từ "báp-têm" ở đây không đề cập đến sự kiện đó. (Xem thêm: rc://en/tw/dict/bible/kt/baptize)
|
||||
|
||||
#### Lời tiên tri của Giô-ên
|
||||
|
||||
Nhiều điều mà Giô-ên nói tiên tri đã sảy ra trong ngày lễ Ngũ Tuần (Công vụ 2:17-18), nhưng có những điều vẫn còn chưa sảy ra (Công Vụ 2:19-20). (Xem thêm: rc://en/tw/dict/bible/kt/prophet)
|
||||
|
||||
#### những việc lạ lùng và dấu lạ
|
||||
|
||||
Những từ này chỉ về những việc mà chỉ có Đức Chúa Trời mới có thể làm để chỉ ra rằng Chúa Giê-xu chính là người mà các môn đồ đang nói đến đó.
|
||||
|
||||
## Links:
|
||||
|
||||
* __[Acts 02:01 Notes](./01.md)__
|
||||
|
||||
__[<<](../01/intro.md) | [>>](../03/intro.md)__
|
Loading…
Reference in New Issue