forked from WA-Catalog/vi_tn
54 lines
2.3 KiB
Markdown
54 lines
2.3 KiB
Markdown
|
# Hãy đứng ở các ngã đường
|
||
|
|
||
|
Đức Giê-hô-va đang phán cùng dân Y-sơ-ra-ên.
|
||
|
|
||
|
# Hãy đứng ở các ngã đường … chúng tôi sẽ không đi
|
||
|
|
||
|
Đường chỉ về lối sống của họ. Đức Giê-hô-va muốn dân Y-sơ-ra-ên cầu hỏi Ngài đâu là con đường đúng đắn cho đời sống để họ sống theo. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# tìm hiểu những đường lối xa xưa
|
||
|
|
||
|
"tìm hiểu những tổ phụ của các ngươi đã làm gì" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# Ta đã lập cho các ngươi người canh giữ … sẽ không nghe
|
||
|
|
||
|
Đức Giê-hô-va ví các tiên tri như người canh giữ được sai đi để cảnh báo sự nguy hiểm cho dân chúng. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# lập cho các ngươi
|
||
|
|
||
|
Từ “các ngươi” chỉ về dân Y-sơ-ra-ên.
|
||
|
|
||
|
# nghe tiếng kèn
|
||
|
|
||
|
"Lắng nghe tiếng kèn". Đức Giê-hô-va truyền cho dân Y-sơ-ra-ên chú ý lời cảnh báo Ngài ban cho họ qua các tiên tri.
|
||
|
|
||
|
# Vì vậy, hỡi các nước, hãy nghe! Hỡi những nhân chứng, hãy xem điều sẽ xảy ra cho chúng. Hỡi đất, hãy nghe! Nầy
|
||
|
|
||
|
Ba câu này đều kêu gọi dân các nước khác chứng kiến điều Đức Giê-hô-va sẽ làm cho dân Giu-đa phản nghịch. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]] and [[rc://vi/ta/man/translate/figs-apostrophe]]) "Hỡi các dân tộc khác, hãy xem ta sẽ làm gì cho dân ta"
|
||
|
|
||
|
# Ta sẽ đem tai họa đến trên dân nầy
|
||
|
|
||
|
"ta sẽ sớm trừng phạt nghiêm khắc những người này"
|
||
|
|
||
|
# Hỡi những nhân chứng
|
||
|
|
||
|
"Hỡi những người là nhân chứng"
|
||
|
|
||
|
# sẽ xảy ra cho chúng
|
||
|
|
||
|
Từ “chúng” chỉ về dân Y-sơ-ra-ên.
|
||
|
|
||
|
# Hỡi đất, hãy nghe
|
||
|
|
||
|
Gợi ý dịch: "Hãy nghe, hỡi những người sống trên đất" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Bông trái của các ý tưởng họ
|
||
|
|
||
|
Đức Giê-hô-va dùng từ “bông trái” để chỉ về hậu quả của các ý tưởng họ.
|
||
|
Gợi ý dịch: "tai họa là kết quả cho các ý tưởng họ"
|
||
|
|
||
|
# Chúng chẳng chú ý đến lời ta hay luật pháp ta mà lại khước từ nó
|
||
|
|
||
|
"Chúng không vâng theo điều ta phán dạy." (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
||
|
|