forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
1.6 KiB
Markdown
29 lines
1.6 KiB
Markdown
|
# Bấy giờ, khi Giô-suê
|
||
|
|
||
|
Ở đây, “Bấy giờ” được dùng để đánh dấu phần chuyển trong diễn tiến câu chuyện chính. Ở đây, người kể chuyện bắt đầu phần tóm tắt giải thích những thế hệ Y-sơ-ra-ên sau khi Giô-suê qua đời đã phạm tội và thờ phượng tà thần ra sao đến nỗi Đức Giê-hô-va đã trừng phạt họ, nhưng sau đó Ngài sai những quan xét đến để giải cứu họ. Phần tóm tắt này kết thúc trong 2:23.
|
||
|
|
||
|
# khi Giô-suê…. qua đời lúc 110 tuổi
|
||
|
|
||
|
Những sự kiện trong 1:1-2:5 đã xảy ra sau khi Giô-suê qua đời. Đây là những sự kiện được thuật lại cách chi tiết trong phần cuối của sách Giô-suê.
|
||
|
|
||
|
# đến nơi được phân cho mình
|
||
|
|
||
|
Có thể làm rõ hơn câu này. Tham khảo cách dịch: “đến nơi mà Đức Giê-hô-va đã ban cho họ” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|
||
|
# trong trọn đời
|
||
|
|
||
|
Cụm từ này có nghĩa là thời gian mà ai đó đã sống. Tham khảo cách dịch: “trọn đời”
|
||
|
|
||
|
# các trưởng lão
|
||
|
|
||
|
Ở đây, cụm từ này chỉ về những người giúp đỡ trong việc dẫn dắt dân Y-sơ-ra-ên, tham gia vào những vấn đề công lý xã hội và trong những vấn đề mang tính tôn giáo, chẳng hạn như duy trì luật pháp Môi-se.
|
||
|
|
||
|
# sống lâu hơn ông
|
||
|
|
||
|
Cụm từ này có nghĩa là sống lâu hơn người nào đó. Tham khảo cách dịch: “sống lâu hơn Giô-suê”
|
||
|
|
||
|
# Nun
|
||
|
|
||
|
Đây là tên của một người nam. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||
|
|