forked from WA-Catalog/vi_tn
41 lines
2.4 KiB
Markdown
41 lines
2.4 KiB
Markdown
|
# Những người còn lại ở Si-ôn, những người còn sót lại ở Giê-ru-sa-lem
|
||
|
|
||
|
Phân đoạn này bao gồm tất cả những ai còn sống sót tại Giê-ru-sa-lem. Tương tự câu: "mọi người còn sót lại ở Giê-ru-sa-lem" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
||
|
|
||
|
# sẽ được gọi là thánh
|
||
|
|
||
|
Câu này có thể được trình bày theo thể chủ động. Tương Tự Câu: "Chúa sẽ gọi họ là thánh" hay "sẽ thuộc về Chúa" (UDB) (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# Tất cả được ghi vào sổ những người sống tại Giê-ru-sa-lem
|
||
|
|
||
|
"Tên của mọi người được ghi vào danh sách những người dân đang sống tại Giê-ru-sa-lem"
|
||
|
|
||
|
# khi Chúa tẩy rửa sự ô uế của các con gái Si-ôn
|
||
|
|
||
|
Sự diễn đạt này nói về tội lỗi như thể đó là những bùn nhơ thuộc thể. Tương tự câu: "sau khi Chúa tẩy rửa tội lỗi của các con gái Si-ôn như ai đó rửa sạch bụi bẩn" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# các con gái của Si-ôn
|
||
|
|
||
|
Các nghĩa có thể là 1) những người nữ Giê-ru-sa-lem hay là 2) dân Giê-ru-sa-lem.
|
||
|
|
||
|
# Và tẩy sạch máu của Giê-ru-sa-lem khỏi giữa nó
|
||
|
|
||
|
"Máu" ở đây tượng trưng cho bạo lực và giết chóc. Tương tự câu: "và sẽ cất đi những kẻ hãm hại người dân vô tội ở Giê-ru-sa-lem" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# dùng thần công lý và thần thiêu đốt
|
||
|
|
||
|
Đây là cách Đức Chúa Trời sẽ loại bỏ tội lỗi khỏi Giê-ru-sa-lem. Ở đây "thần" có thể là tượng trưng cho hành động phán xét và thiêu đốt. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# dùng thần công lý
|
||
|
|
||
|
Câu này có thể được viết lại để danh từ trừu tượng "công lý" được diễn đạt như động từ "phán xét." Tương tự câu: "bằng cách phán xét dân sự" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])
|
||
|
|
||
|
# công lý
|
||
|
|
||
|
Các nghĩa có thể đó là 1) Sự đoán phạt hay là 2) tuyên án có tội.
|
||
|
|
||
|
# thần thiêu đốt
|
||
|
|
||
|
Câu này có thể diễn đạt sự phá hủy bằng cách thiêu đốt. Tương tự câu: "bằng cách thiêu đốt chúng bằng lửa" hoặc là "trừng phạt họ thật nặng như thể bị thiêu đốt bằng lửa" hay "bằng cách hủy diệt thành bằng lửa"
|
||
|
|