forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
734 B
Markdown
25 lines
734 B
Markdown
|
# Sê-rê-bia ... Mách-li ... Ha-sa-bia ... Mê-ra-ri
|
||
|
|
||
|
Đây đều là tên của nam. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||
|
|
||
|
# nhờ tay nhân lành của Đức Chúa Trời chúng tôi
|
||
|
|
||
|
một cách nói diễn đạt sự tốt lành hoặc sự chu cấp của Đức Chúa Trời cho họ. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# một người khôn ngoan
|
||
|
|
||
|
Đây là một người hiểu biết và khôn ngoan.
|
||
|
|
||
|
# mười tám… hai mươi
|
||
|
|
||
|
18, 20. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
||
|
|
||
|
# Giê-sai-gia
|
||
|
|
||
|
Xem cách bạn đã dịch cụm từ nầy trong [EZR08:04](./04.md)
|
||
|
|
||
|
# các triều thần
|
||
|
|
||
|
Những người có thẩm quyền cụ thể trong hệ thống chính phủ.
|
||
|
|