forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
993 B
Markdown
21 lines
993 B
Markdown
|
# tâm linh của sự khôn ngoan và khải thị về sự nhận biết Ngài
|
||
|
|
||
|
Tham khảo: "sự khôn ngoan thiêng liêng để hiểu được mặc khải của Ngài.
|
||
|
|
||
|
# Để có thể soi sáng con mắt của lòng anh em
|
||
|
|
||
|
Cụm từ “con mắt của lòng” diễn tả khả năng có sự hiểu biết của một người. Tham khảo: “để anh em có thể có được sự hiểu biết và được soi sáng” (Xin xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# Sự tin chắc về sự kêu gọi của chúng ta
|
||
|
|
||
|
Tham khảo: "hy vọng về sự kêu gọi của chúng ta”
|
||
|
|
||
|
# Sự dư dật của cơ nghiệp vinh quang Ngài
|
||
|
|
||
|
Tham khảo: "sự trọng đại của cơ nghiệp vinh hiển của Ngài” hoặc là “sự dư dật của cơ nghiệp vinh hiển Ngài”
|
||
|
|
||
|
# Người thánh của Ngài
|
||
|
|
||
|
Cụm từ nầy bao gồm khái niệm về sự không chổ chê trách, thánh hóa, thánh khiết. Tham khảo: “trong thánh đồ”
|
||
|
|