forked from WA-Catalog/vi_tn
20 lines
912 B
Markdown
20 lines
912 B
Markdown
|
# Kẻ kiêu ngạo
|
||
|
|
||
|
Có thể dịch thành tính từ.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Người kiêu ngạo" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-nominaladj]])
|
||
|
|
||
|
# dùng lời dối trá bôi nhọ con
|
||
|
|
||
|
Nói dối về một người được nói như thể làm cho người đó dơ dáy bằng cách rêu rao những lời nói dối về người đó. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# hết lòng
|
||
|
|
||
|
"Lòng" ở đây chỉ về ý chí của một người.
|
||
|
Gợi ý dịch: "hoàn toàn cam kết" hoặc "hoàn toàn" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Lòng chúng nó chai cứng
|
||
|
|
||
|
"Lòng" ở đây chỉ về ý chỉ của con người. Người cứng đầu được nói như thể lòng hay ý chí của họ cứng như đá.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Họ cứng đầu" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]] and [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|