forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
1.2 KiB
Markdown
25 lines
1.2 KiB
Markdown
|
# Người nghèo khó và kẻ mồ côi
|
||
|
|
||
|
"Người nghèo khó" và "kẻ mồ côi" là những tính từ đóng vài trò danh từ. Có thể dịch thành những tính từ.
|
||
|
Gợi ý dịch: "những người nghèo khó và những trẻ mồ côi" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-nominaladj]])
|
||
|
|
||
|
# Giữ điều ngay thẳng cho
|
||
|
|
||
|
"làm điều ngay thẳng cho"
|
||
|
|
||
|
# Kẻ khốn cùng và người nghèo khó
|
||
|
|
||
|
"Kẻ khốn cùng" và "người nghèo khó" là những tính từ đóng vai trò danh từ. Có thể dịch thành tính từ.
|
||
|
Gợi ý dịch: "những kẻ chịu khốn cùng và những người không có gì" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-nominaladj]])
|
||
|
|
||
|
# Kẻ nghèo khổ và người thiếu thốn ... kẻ ác
|
||
|
|
||
|
Đây là những tính từ đóng vai trò danh từ. Có thể dịch thành tính từ.
|
||
|
Gợi ý dịch: "những kẻ nghèo khổ và những người thiếu thốn … những kẻ gian ác" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-nominaladj]])
|
||
|
|
||
|
# cứu họ khỏi tay kẻ ác
|
||
|
|
||
|
"Tay" tượng trưng cho quyền lực hay sự kiểm soát.
|
||
|
Gợi ý dịch: "ngăn chặn kẻ ác làm hại họ" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|