forked from WA-Catalog/vi_tn
32 lines
1.5 KiB
Markdown
32 lines
1.5 KiB
Markdown
|
# Xảy vào ngày thứ ba
|
||
|
|
||
|
"Sau đó, vào ngày thứ ba". Cụm từ “xảy vào” được dùng để đánh dấu một sự kiện mới trong câu chuyện. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/writing-newevent]])
|
||
|
|
||
|
# Vua mở tiệc
|
||
|
|
||
|
"Vua bày một bữa tiệc"
|
||
|
|
||
|
# Người đứng đầu bọn bưng rượu
|
||
|
|
||
|
Người đứng đầu việc chuẩn bị và phục vụ nước cho vua. Xem cách đã dịch ở [GEN 40:2](./01.md).
|
||
|
|
||
|
# Người đứng đầu bọn làm bánh
|
||
|
|
||
|
Chỉ về người đứng đầu việc làm thức ăn cho vua. Xem cách đã dịch ở [GEN 40:2](./01.md).
|
||
|
|
||
|
# Vua phục hồi chức việc cho quan hầu rượu
|
||
|
|
||
|
“Chức việc” của quan hầu rượu chỉ về công việc của ông là người đứng đầu bọn hầu rượu.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Vua cho quan hầu rượu trở về với chức việc của mình" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Nhưng vua treo cổ quan hầu bánh
|
||
|
|
||
|
Pha-ra-ôn không tự mình treo cổ quan hầu bánh, nhưng ra lệnh cho ông phải bị treo cổ.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Nhưng vua truyền cho quan hầu bánh phải bị treo cổ" hoặc "Nhưng vua truyền cho quân lính treo cổ quan hầu bánh" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# như lời Giô-sép giải nghĩa cho họ
|
||
|
|
||
|
Chỉ về lúc Giô-sép giải nghĩa giấc mơ của họ.
|
||
|
Gợi ý dịch: "như lời Giô-sép nói trước sẽ xảy ra khi chàng giải nghĩa giấc mỡ cho họ" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|