forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
1.1 KiB
Markdown
25 lines
1.1 KiB
Markdown
|
# Thông tin Tổng quát:
|
||
|
|
||
|
Môi-se đang nhắc nhở dân Y-sơ-ra-ên những gì xảy ra trong quá khứ.
|
||
|
|
||
|
# Sấp mặt trước Đức Giê-hô-va
|
||
|
|
||
|
"sấp mặt của tôi xuống đất." Dịch theo như trong [DEU 9:18](./17.md).
|
||
|
|
||
|
# Bốn mươi ngày và bốn mươi đêm
|
||
|
|
||
|
"40 ngày và 40 đêm" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
||
|
|
||
|
# Ngài đã mua chuộc
|
||
|
|
||
|
Môi-se nói như thể Đức Giê-hô-va đã giải cứu người Y-sơ-ra-ên bởi sự việc trả tiền để đem tự do cho họ khỏi nô lệ. AT: "Ngài đã giải cứu" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# Qua quyền năng của Ngài
|
||
|
|
||
|
Từ “quyền năng” là cách ẩn dụ cho quyền năng vĩ đại của Đức Giê-hô-va. AT: "qua quyền năng vĩ đại của Ngài" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Bởi bàn tay quyền năng
|
||
|
|
||
|
Ở đây “bàn tay quyền năng” nói đến quyền năng của Đức Giê-hô-va. AT: “bởi quyền năng lớn mạnh của Ngài.” Những từ tương tự cũng xuất hiện trong [DEU 4:34](../04/34.md). (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|