forked from WA-Catalog/vi_tn
13 lines
466 B
Markdown
13 lines
466 B
Markdown
|
# Con đã nghe danh tiếng Ngài
|
||
|
|
||
|
Có thể hiểu cụm từ nầy là 1) "Con đã nghe người ta nói về những việc Ngài đã làm” hoặc 2) “Con đã nghe những điều Ngài vừa phán”
|
||
|
|
||
|
# phục hưng công việc Ngài
|
||
|
|
||
|
"khiến công việc Ngài sống động trở lại” hoặc “lặp lại những điều Ngài đã làm trước đây”
|
||
|
|
||
|
# khiến nó được biết
|
||
|
|
||
|
" khiến công việc Ngài được biết đến”
|
||
|
|