forked from WA-Catalog/vi_tn
49 lines
1.1 KiB
Markdown
49 lines
1.1 KiB
Markdown
|
# Lời Dẫn :
|
||
|
|
||
|
Chúa Giê-xu tiếp tục chỉ dạy cho các môn đồ về sự bắt bớ họ phải chịu khi ra đi rao giảng.
|
||
|
|
||
|
# Anh sẽ nộp em để bị giết, cha sẽ nộp con
|
||
|
|
||
|
Hoặc: "Anh sẽ nộp em trai mình để bị giết, cha sẽ nộp con cái mình để bị giết"
|
||
|
|
||
|
# Nộp
|
||
|
|
||
|
Dịch giống ở câu 10:17
|
||
|
|
||
|
# Nổi lên nghịch lại
|
||
|
|
||
|
Hoặc: "chống nghịch" (UDB) hoặc "trở mặt"
|
||
|
|
||
|
# Và khiến họ phải chết
|
||
|
|
||
|
Hoặc: "và đưa họ vào chỗ chết" hoặc "và để nhà cầm quyền xử tử họ"
|
||
|
|
||
|
# Các con sẽ bị mọi người ghét bỏ
|
||
|
|
||
|
Hoặc: "Mọi người sẽ ghét bỏ các con" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# Các con…các con
|
||
|
|
||
|
Chỉ về mười hai sứ đồ.
|
||
|
|
||
|
# Vì danh ta
|
||
|
|
||
|
Hoặc: "vì ta" hoặc "vì các con tin đến ta" (UDB)
|
||
|
|
||
|
# Ai bền lòng
|
||
|
|
||
|
Hoặc: "ai giữ trung tín"
|
||
|
|
||
|
# Người đó sẽ được cứu
|
||
|
|
||
|
Hoặc: "Đức Chúa Trời sẽ giải cứu người đó" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# Trốn sang thành kia
|
||
|
|
||
|
"trốn sang thành kia"
|
||
|
|
||
|
# Đã đến
|
||
|
|
||
|
Hoặc: "đến"
|
||
|
|