forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
560 B
Markdown
21 lines
560 B
Markdown
|
# Thông tin tổng quát:
|
||
|
|
||
|
Câu 19-33 dùng ngôi thứ ba để mô tả sự trừng phạt dành cho Nê-bu-cát-nết-sa. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-123person]])
|
||
|
|
||
|
# Thông tin tổng quát:
|
||
|
|
||
|
Những câu này gần như giống với câu [DAN04:13](./13.md)
|
||
|
|
||
|
# Gốc của rễ nó
|
||
|
|
||
|
Đây là phần của cây còn chừa lại trên mặt đất sau khi nó bị chặt.
|
||
|
|
||
|
# giữa đám cỏ xanh trong đồng ruộng
|
||
|
|
||
|
"bao quanh bởi cỏ xanh trong đồng ruộng"
|
||
|
|
||
|
# Sương
|
||
|
|
||
|
Hơi nước đọng trên mặt đất vào buổi sáng
|
||
|
|