forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
928 B
Markdown
29 lines
928 B
Markdown
|
# Thông Tin Tổng Quát:
|
||
|
|
||
|
Đức Giê-hô-va tiếp tục diễn giải cho Xa-cha-ri về khải tượng của ông.
|
||
|
|
||
|
# Thợ rèn
|
||
|
|
||
|
Người làm ra những đồ bằng kim loại. Ở đây dùng để chỉ về những thanh gươm của một đội quân. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Những sừng đã làm tan tác Giu-đa
|
||
|
|
||
|
Xem chú thích ở [ZEC 1:18](./18.md).
|
||
|
|
||
|
# không ai ngóc đầu lên được
|
||
|
|
||
|
Câu này mô tả những người quá sợ hãi không dám nhìn vào thứ làm họ khiếp sợ. Cách dịch khác: "không người nào còn can đảm" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# Đuổi chúng ra
|
||
|
|
||
|
"đuổi các nước đó ra"
|
||
|
|
||
|
# Ném các sừng xuống
|
||
|
|
||
|
"đánh bại các đội quân"
|
||
|
|
||
|
# giương sừng lên
|
||
|
|
||
|
Ở đây chỉ về việc thổi tù và để truyền lệnh cho đội quân. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|