forked from WA-Catalog/vi_tn
53 lines
3.0 KiB
Markdown
53 lines
3.0 KiB
Markdown
|
# Thông Tin Chung:
|
||
|
|
||
|
Ê-sai tiếp tục nói về điều mà Đức Giê-hô-va đã phán xét nghịch cùng các nước trong 13:1-23:18.
|
||
|
|
||
|
# Lời tiên tri về Ty-rơ
|
||
|
|
||
|
"Đây là điều mà Đức Giê-hô-va đã phán về Ty-rơ"
|
||
|
|
||
|
# Hỡi tàu bè Ta-rê-si, hãy than khóc
|
||
|
|
||
|
Ở đây từ "tàu bè" tượng trưng cho những người ở trên tàu. Ê-sai nói với những người trên tàu thuyền Ta-ri-sê như thể họ có thể nghe thấy lời ông nói. Tương tự câu: "Hãy than khóc trong tuyệt vọng hỡi những người trên tàu thuyền Ta-ri-sê" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-apostrophe]])
|
||
|
|
||
|
# lối vào
|
||
|
|
||
|
Một vùng biển gần đất liền và an toàn cho tàu thuyền
|
||
|
|
||
|
# từ đất Kít-tim, họ đã biết được tin nầy
|
||
|
|
||
|
Cụm từ này có thể được trình bày ở thể chủ động. Tương tự câu: "những người này đã nghe tin về Ty-rơ trong khi họ ở đất Kít-tim" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# Hãy nín lặng! Hỡi cư dân duyên hải
|
||
|
|
||
|
Ê-sai nói với người dân sống ở duyên hải như thể họ có thể nghe thấy lời ông nói. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-apostrophe]])
|
||
|
|
||
|
# Hãy nín lặng
|
||
|
|
||
|
Ở đây từ nín lặng nghĩa là có dấu hiệu sững sốt và ngạc nhiên. Tương tự câu: "Bị choáng váng"
|
||
|
|
||
|
# duyên hải
|
||
|
|
||
|
"Duyên hãi" là vùng đất gần hoặc bao quanh biển hay đại dương. Ở đây ý nói đến người dân sống ở Phê-ni-xi mà biên giới chính là biển Địa Trung Hải.
|
||
|
|
||
|
# Hỡi những thương gia ở Si-đôn, là những kẻ vượt biển chở đầy hàng
|
||
|
|
||
|
Ở đây từ "thương gia" là nói đến "nhiều thương gia." Tương tự câu: "Hỡi những thương gia ở Si-đôn, là những người mà vượt biển đã khiến họ trở nên giàu có" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-genericnoun]])
|
||
|
|
||
|
# Hạt giống của Si-ho
|
||
|
|
||
|
Si-ho là tên một thung lũng gần sông Nin ở Ai Cập được biết đến vì sản vật của nó là hạt giống. Tương tự câu: "Những người đã đi trên biển lớn để chở những hạt giống của Si-ho đến Ai Cập" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||
|
|
||
|
# mùa màng của sông Nin, là nguồn lợi của nó
|
||
|
|
||
|
Hạt giống được thu hoạch gần sông Nin và được chở theo dòng sông đến Phê-ni-xi. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# là nguồn lợi của nó
|
||
|
|
||
|
Thông thường nói về dòng sông như là "của cô ấy." Tương tự câu: "sản vật của nó"
|
||
|
|
||
|
# nó là nơi giao thương của các nước
|
||
|
|
||
|
Giao thương là hoạt động mua bán hàng hóa. Ở đây "các nước" tức là các dân tộc. Tương tự câu: "ngươi là nơi mà những dân tộc từ các nước đến để mua và bán hàng hóa" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|