forked from WA-Catalog/vi_tn
33 lines
1.6 KiB
Markdown
33 lines
1.6 KiB
Markdown
|
# các sừng của bàn thờ
|
||
|
|
||
|
Cụm từ này chỉ về bốn góc của bàn thờ. Chúng có hình dạng giống sừng của một con bò đực. Xem cách bạn đã dịch cụm từ này trong [LEV 4:7](./06.md).
|
||
|
|
||
|
# người sẽ đổ toàn bộ máu của nó
|
||
|
|
||
|
"người sẽ đổ phần máu còn lại của nó”
|
||
|
|
||
|
# Người ấy phải cắt bỏ
|
||
|
|
||
|
Ở đây, “người” chỉ về người dâng tế lễ.
|
||
|
|
||
|
# giống như phần mỡ của chiên con được cắt bỏ
|
||
|
|
||
|
Có thể chuyển câu này sang dạng chủ động. Tham khảo cách dịch: “giống như người ta cắt bỏ phần mở của chiên con” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# thầy tế lễ sẽ thiêu chúng
|
||
|
|
||
|
"thầy tế lễ sẽ thiêu phần mỡ đó”
|
||
|
|
||
|
# những tế lễ được dâng lên bằng lửa cho Đức Giê-hô-va
|
||
|
|
||
|
Có thể chuyển câu này sang dạng chủ động. Tham khảo cách dịch: “những tế lễ thiêu cho Đức Giê-hô-va” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# sẽ làm lễ chuộc tội cho người vì những tội mà người đã phạm
|
||
|
|
||
|
Có thể diễn đạt danh từ “lễ chuộc tội” như một động từ. Tham khảo cách dịch: “sẽ chuộc tội cho những tội lỗi mà người đó đã phạm” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])
|
||
|
|
||
|
# người đó sẽ được tha thứ
|
||
|
|
||
|
Có thể chuyển câu này sang dạng chủ động. Tham khảo cách dịch: “Đức Giê-hô-va sẽ tha thứ cho những tội lỗi của người đó" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|