forked from WA-Catalog/vi_tn
13 lines
742 B
Markdown
13 lines
742 B
Markdown
|
# Phần da… bộ phận của con bò- người ấy phải đem tất cả những phần nầy ra ngoài
|
||
|
|
||
|
Có thể đặt vế “người ấy phải đem tất cả những phần nầy ra ngoài” ở đầu câu. Tham khảo cách dịch: “Thầy tế lễ đó phải đem phần da… những phần của con bò ra ngoài”
|
||
|
|
||
|
# một nơi mà họ đã dọn sạch cho Ta
|
||
|
|
||
|
Một nơi tinh sạch theo nghi thức và phù hợp dùng cho việc phục vụ Đức Chúa Trời được nói đến như thể nơi đó rất sạch sẽ. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# họ đã dọn sạch cho Ta
|
||
|
|
||
|
Ở đây, “họ” chỉ về các thầy tế lễ, và “Ta” chỉ về Đức Giê-hô-va.
|
||
|
|