forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
773 B
Markdown
21 lines
773 B
Markdown
|
# Khi những ngày của ngươi được trọn
|
||
|
|
||
|
Cuộc đời được kể đến như những ngày chắc chắn. AT: "khi ngươi chết" (See: [[
|
||
|
|
||
|
# Thông tin Tổng quát:
|
||
|
|
||
|
[[rc://vi/ta/man/translate/figs-euphemism]])
|
||
|
|
||
|
# Về cùng tổ phụ ngươi
|
||
|
|
||
|
Cụm từ này nói đến nơi an nghỉ của tổ phụ của Đa-vít bởi vì họ đã chết. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Ta sẽ nuôi dưỡng con cháu của ngươi
|
||
|
|
||
|
Đặt một người trong sự lãnh đạo đươc kể như nuôi nấng họ lớn lên. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# Ta sẽ lập ngươi lên ngôi
|
||
|
|
||
|
Quyền cai trị như vua được mô tả bởi vị trí nơi vua ngồi. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|