forked from WA-Catalog/vi_tn
33 lines
1.6 KiB
Markdown
33 lines
1.6 KiB
Markdown
|
# Thông tin chung:
|
||
|
|
||
|
Trong những câu nầy, người Lê-vi tiếp tục ngợi khen Đức Ghê-hô-va trước mặt dân Y-sơ-ra-ên.
|
||
|
|
||
|
# Chúa đã thấy nỗi khốn khổ
|
||
|
|
||
|
Ở đây "Chúa" chỉ về Đức Chúa Trời
|
||
|
|
||
|
# Ngài đã nghe thấu tiếng kêu khóc
|
||
|
|
||
|
Thông tin ngầm hiểu ở đây là Đức Chúa Trời đã hành động vì cớ tiếng kêu cầu của dân Y-sơ-ra-ên. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|
||
|
# những phép mầu và dấu lạ chống lại Pha-ra-ôn
|
||
|
|
||
|
Các tai vạ thử lòng Pha-ra-ôn, và chúng trở thành lời chứng về sự cứng lòng của Pha-ra-ôn. Tham khảo cách dịch: "những phép mầu và dấu lạ làm chứng nghịch cùng Pha-ra-ôn" hoặc "những phép mầu và dấu lạ làm chứng nghịch cùng Pha-ra-ôn" và "những phép mầu và dấu lạ làm chứng nghịch lại cùng Pha-ra-ôn" hoặc "những phép mầu và dấu lạ kết tội Pha-ra-ôn"
|
||
|
|
||
|
# toàn dân trong lãnh thổ mình
|
||
|
|
||
|
"toàn thể dân Ai Cập"
|
||
|
|
||
|
# chúng đã đối đãi họ một cách kiêu căng
|
||
|
|
||
|
"kiêu căng với người Y-sơ-ra-ên" hoặc "đã ngược đãi dân được chọn của Đức Chúa Trời"
|
||
|
|
||
|
# Ngài đã tạo cho mình một danh
|
||
|
|
||
|
Đây là một cách nói khác, "Ngài đã khiến cho cả thế giới biết đến danh Ngài" hoặc "Ngài đã bày tỏ năng quyền của mình" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# vẫn còn cho đến ngày nay
|
||
|
|
||
|
"người ta vẫn còn nhớ" hoặc "vẫn tồn tại cho đến tận bây giờ"
|
||
|
|