forked from WA-Catalog/vi_tn
37 lines
2.4 KiB
Markdown
37 lines
2.4 KiB
Markdown
|
# Ghi-lê-át ở
|
|||
|
|
|||
|
Ở đây, "Ghi-lê-át" đại diện cho những người nam từ Ghi-lê-át, là những người lẽ ra đã phải tham chiến. Tham khảo cách dịch: “những người nam của Ghi-lê-át ở” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|||
|
|
|||
|
# bên kia sông Giô-đanh
|
|||
|
|
|||
|
Chỉ bờ phía đông của sông Giô-đanh. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
|||
|
|
|||
|
# còn Đan, sao cứ lang thang trên những con tàu?
|
|||
|
|
|||
|
Câu hỏi nầy được đặt ra để bày tỏ cơn giận bởi vì những người trong chi tộc Đan không chiến đấu vì dân Y-sơ-ra-ên. Tham khảo cách dịch: “còn những người nam của Đan đáng lẽ ra không nên cứ ở trên tàu của mình” hoặc “những người thuộc chi tộc Đan đã không chiến đấu cùng chúng tôi. Thay vào đó, họ cứ lái tàu lang thang trên biển" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
|||
|
|
|||
|
# Đan, sao người
|
|||
|
|
|||
|
Ở đây, “Đan’ đại diện cho những người nam trong chi tộc Đan, là những người lẽ ra phải tham gia vào cuộc chiến. Tham khảo cách dịch: “những nam của Đan, tại sao họ” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|||
|
|
|||
|
# lang thang trên những con tàu
|
|||
|
|
|||
|
Chi tộc Đang ở gần biển Địa Trung Hải. Họ đi thuyền buồm trên biển để kiếm tiền qua việc buôn bán và đánh bắt cá. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
|||
|
|
|||
|
# A-se cứ ở trên bờ biển và sống gần các bến cảng của mình
|
|||
|
|
|||
|
Có thể nói rõ ý nghĩa đầy đủ của câu này. Tham khảo cách dịch: “những người trong chi tộc A-se cũng không giúp chúng tôi. Họ chỉ cứ ở trên bờ biển gần những bến cảng của mình” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
|||
|
|
|||
|
# A-se cứ ở
|
|||
|
|
|||
|
Ở đây, "A-se” đại diện cho những người nam đáng lẽ đã phải đi đánh trận. Tham khảo cách dịch: “Những người nam A-se cứ ở” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|||
|
|
|||
|
# các bến cảng
|
|||
|
|
|||
|
những chỗ nước sâu trên bờ biển, nơi tàu thuyền được neo đậu.
|
|||
|
|
|||
|
# Nép-ta-li, cũng
|
|||
|
|
|||
|
Bạn có thể làm rõ phần thông tin ngầm hiểu ở đây. Tham khảo cách dịch: “Nép-ta-li cũng là chi tộc dám liều mạng sống mình” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis]])
|
|||
|
|