forked from WA-Catalog/vi_tn
41 lines
1.1 KiB
Markdown
41 lines
1.1 KiB
Markdown
|
# Câu liên kết:
|
||
|
|
||
|
Trong những câu này, từ “ông ấy” nói đến Ba-na-ba.
|
||
|
|
||
|
# Tin tức về họ
|
||
|
|
||
|
Từ "họ" chỉ về những tân tín hữu tại An-ti-ốt.
|
||
|
|
||
|
# Tai của hội thánh
|
||
|
|
||
|
“Tai” ý nói các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem nghe tin về sự việc. Có thể dịch: “những tín hữu ở Giê-ru-sa-lem nghe tin về họ.”
|
||
|
|
||
|
# Họ cử
|
||
|
|
||
|
Các tín hữu ở hội thánh Giê-ru-sa-lem cử.
|
||
|
|
||
|
# Thấy quà tặng của Đức Chúa Trời
|
||
|
|
||
|
"Thấy ân điển của Đức Chúa Trời" hay "Đức Chúa Trời hành động cách tốt lành qua những người tin" (UDB)
|
||
|
|
||
|
# Ông khích lệ họ
|
||
|
|
||
|
"Ông liên tục khích lệ họ."
|
||
|
|
||
|
# Cứ ở trong Chúa
|
||
|
|
||
|
"Cứ trung tín với Chúa"
|
||
|
|
||
|
# Với cả tấm lòng
|
||
|
|
||
|
"Tận hiến cho Chúa" hay "hoàn toàn tin cậy nơi Chúa" (UDB)
|
||
|
|
||
|
# Đầy dẫy Đức Thánh Linh
|
||
|
|
||
|
Đức Thánh Linh điều khiển Ba-na-ba vì ông vâng theo Đức Thánh Linh.
|
||
|
|
||
|
# Có nhiều người thêm cho Chúa
|
||
|
|
||
|
“Thêm vào” nghĩ là tin nhận. Có thể dịch là “Tức là “nhiều người tin theo Chúa”.
|
||
|
|