forked from WA-Catalog/vi_tn
41 lines
1.2 KiB
Markdown
41 lines
1.2 KiB
Markdown
|
# Thông tin tổng quát:
|
||
|
|
||
|
Phao-lô bắt đầu hành trình đến Rô-ma.
|
||
|
|
||
|
# Khi đã được quyết định
|
||
|
|
||
|
"Khi tổng đốc đã quyết định" (Xem: Active or Passive)
|
||
|
|
||
|
# Chúng tôi đi tàu
|
||
|
|
||
|
Từ “chúng tôi” chỉ về tác giả Lu-ca và Phao-lô. Ông cùng đi với Phao-lô trên hành trình đến Rô-ma. (Xem: Exclusive “We”)
|
||
|
|
||
|
# Xuống thuyền đến Ý
|
||
|
|
||
|
Ý là tên của một tỉnh mà thủ đô Rô-ma được đặt tại đó.
|
||
|
|
||
|
# Một viên đội trưởng tên là Giu-lơ
|
||
|
|
||
|
Giu-lơ là tên của nam giới. (Xem: How to Translate Names)
|
||
|
|
||
|
# the Augustan Regiment #dịch thiếu
|
||
|
|
||
|
This was the name of the battalion or army name the centurion was from. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||
|
|
||
|
# Một chiếc tàu từ A-tra-mít
|
||
|
|
||
|
Có thể là: 1) Một chiếc tàu đi từ A-tra-mít, hoặc 2) Một chiếc tàu được đăng ký hay cấp phép ở A-tra-mít. Đây có lẽ là khu vực nằm ở bờ tây Thổ Nhĩ Kỳ ngày nay (Xem: How to Translate Names).
|
||
|
|
||
|
# Sắp đi
|
||
|
|
||
|
"Sẽ sớm đi" hay "sẽ sớm khởi hành".
|
||
|
|
||
|
# Ra khơi
|
||
|
|
||
|
"Bắt đầu cuộc hành trình trên biển"
|
||
|
|
||
|
# A-ri-tạc quê ở Tê-sa-lô-ni-ca
|
||
|
|
||
|
Xem cách dịch tên A-ri-tạc ở câu 19:29 và 20:4.
|
||
|
|