forked from WA-Catalog/vi_tn
41 lines
1.7 KiB
Markdown
41 lines
1.7 KiB
Markdown
|
# Hãy nhớ lời giáo huấn của Môi-se, kẻ tôi tớ ta mà ta đã truyền
|
||
|
|
||
|
Nội dung lời dạy của Đức Chúa Trời được ví như một vật Đức Chúa Trời trao cho Môi-se. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])
|
||
|
|
||
|
# Hãy nhớ
|
||
|
|
||
|
“Hãy nhớ” tức là “hãy nghĩ về” đồng thời cũng là “hãy vâng lời”.
|
||
|
|
||
|
# Hô-rếp
|
||
|
|
||
|
Đây là tên gọi khác của Si-nai.
|
||
|
|
||
|
# Trước toàn thể Y-sơ-ra-ên
|
||
|
|
||
|
"như toàn thể dân Y-sơ-ra-ên đang trông đợi trước núi"
|
||
|
|
||
|
# toàn thể Y-sơ-ra-ên
|
||
|
|
||
|
“Toàn thể Y-sơ-ra-ên” chỉ về toàn thể dân nước Y-sơ-ra-ên. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# the statutes
|
||
|
|
||
|
Đây là luật pháp Đức Chúa Trời ban cho Y-sơ-ra-ên qua mọi thế hệ.
|
||
|
|
||
|
# Phán quyết
|
||
|
|
||
|
Đây là những quyết định dựa theo luật pháp để chỉ rõ những luật lệ chung cần được áp dụng vào đời sống hằng ngày như thế nào.
|
||
|
|
||
|
# ngày lớn và đáng sợ của Đức Giê-hô-va đến
|
||
|
|
||
|
Việc ngày này xảy ra được gọi là ngày ấy đến. Cách dịch khác: "trước khi ngày lớn và đáng sợ của Đức Giê-hô-va xảy ra" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# ngày lớn và đáng sợ của Đức Giê-hô-va
|
||
|
|
||
|
Ở đây chỉ về lúc Đức Giê-hô-va hành động cách dứt khoát.
|
||
|
|
||
|
# Người sẽ làm cho lòng cha ông trở lại cùng con cháu, lòng con cháu trở lại cùng cha ông
|
||
|
|
||
|
Ở đây việc thay đổi cách suy nghĩ của một người được nói như thể thay đổi lòng của họ. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|