forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
1.7 KiB
Markdown
29 lines
1.7 KiB
Markdown
|
# Thông tin chung:
|
||
|
|
||
|
Tiếp tục khải tượng của Áp-đia về Ê-đôm.
|
||
|
|
||
|
# Sự kiêu ngạo của lòng ngươi
|
||
|
|
||
|
Đức Giê-hô-va đang dùng một bộ phận trong cơ thể con người, liên quan đến những cảm xúc của họ để chỉ về những người dân Ê-đôm đang cảm thấy kiêu ngạo. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]])
|
||
|
|
||
|
# trong các gành đá
|
||
|
|
||
|
"trong các khe đá”
|
||
|
|
||
|
# trong chỗ ở cao ngất của ngươi
|
||
|
|
||
|
"trong chỗ ở được xây trên nơi cao của ngươi”
|
||
|
|
||
|
# Ai có thể xô ta xuống đất?
|
||
|
|
||
|
Câu hỏi nầy đang cho thấy người dân Ê-đôm kiêu ngạo và cảm thấy an toàn. Tham khảo cách dịch: “Ta được an toàn khỏi mọi kẻ tấn công” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion]])
|
||
|
|
||
|
# Dù ngươi bay cao như chim ưng, dù ngươi lót ổ giữa các ngôi sao
|
||
|
|
||
|
Cả hai cụm từ nầy đều đang nói rằng Ê-đôm được xây dựng cao không thể tưởng, để nói rằng nó được xây dựng ở một nơi rất cao. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-hyperbole]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
||
|
|
||
|
# Ta sẽ đem ngươi xuống khỏi đó
|
||
|
|
||
|
Sự kiêu ngạo được liên tưởng với đỉnh cao nhất và địa vị thấp hèn được liên tưởng với việc ở vị trí thấp. Đức Giê-hô-va nói rằng Ngài sẽ đem Ê-đôm xuống để nói rằng Ngài sẽ hạ thấp nước đó. Tham khảo cách dịch: “Ta sẽ hạ thấp các ngươi” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|