forked from WA-Catalog/vi_tn
13 lines
545 B
Markdown
13 lines
545 B
Markdown
|
# Khi tôi nghe những lời ấy
|
||
|
|
||
|
Khi E-xơ-ra nghe rằng nhiều người Y-sơ-ra-ên đã cưới những người nữ ngoại bang và thờ lạy các thần của họ.
|
||
|
|
||
|
# Tôi ngồi hổ thẹn
|
||
|
|
||
|
E-xơ-ra cho rằng những người Y-sơ-ra-ên đã quay trở về đó được phép cưới những người thuộc các dân tộc khác. Ông thực sự rất lo lắng khi thực sự có nhiều người đã cưới những người nữ ngoại bang.
|
||
|
|
||
|
# tễ lễ buổi chiều
|
||
|
|
||
|
một tế lễ dâng vào buổi chiều
|
||
|
|