forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
1.1 KiB
Markdown
25 lines
1.1 KiB
Markdown
|
# ức hiếp
|
||
|
|
||
|
"ngược đãi cách nặng nề"
|
||
|
|
||
|
# giống như trận mưa chẳng để lại chút đồ ăn nào cả
|
||
|
|
||
|
Việc người nghèo này ức hiếp người nghèo khác được so sánh với một cơn mưa to đến nỗi làm hại mùa màng. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-simile]])
|
||
|
|
||
|
# trận mưa
|
||
|
|
||
|
Đây là phép ẩn dụ nói đến một cơn mưa to làm cho cây trồng bị gãy đổ. Cách dịch khác: "trận mưa gây thiệt hại" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# bỏ luật pháp
|
||
|
|
||
|
"bỏ luật pháp của Đức Chúa Trời"
|
||
|
|
||
|
# người giữ theo luật pháp
|
||
|
|
||
|
Cụm từ "giữ theo luật pháp" nghĩa là làm điều mà Đức Chúa Trời đòi hỏi. Cách dịch khác: "những người tân theo luật pháp của Đức Chúa Trời " (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# chiến đấu chống lại chúng
|
||
|
|
||
|
"đấu tranh chống lại chúng." Câu này có nghĩa là chống đối hay chống cự chúng cách mạnh mẽ. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|