forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
1.2 KiB
Markdown
29 lines
1.2 KiB
Markdown
|
# Điều đã chép
|
||
|
|
||
|
Câu này có thể được nói ở dạng chủ động. Tham khảo: "Có người đã chép" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# Nhà Chúa
|
||
|
|
||
|
Từ này chỉ về đền thờ, nhà của Đức Chúa Trời.
|
||
|
|
||
|
# Thiêu đốt
|
||
|
|
||
|
Từ ngữ “thiêu đốt” mang tính ẩn dụ về “lửa”. Tình yêu của Chúa Giê-xu dành cho đền thờ giống như ngọn lửa cháy bừng trong Ngài. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# Dấu hiệu
|
||
|
|
||
|
Từ này nói đến một sự việc chứng minh một điều gì đó là đúng.
|
||
|
|
||
|
# Những việc nầy
|
||
|
|
||
|
Nói về những việc Chúa Giê-xu làm chống đối những người đổi tiền trong đền thờ.
|
||
|
|
||
|
# Hãy phá đền thờ nầy đi, trong ba ngày Ta sẽ dựng lại
|
||
|
|
||
|
Chúa Giê-xu nhắc đến thân thể của Ngài như đền thờ nầy sẽ chết và ba ngày sau sẽ sống lại. Nhưng điều quan trọng là phải dịch thành những từ thường được dùng để mô tả việc kéo đổ và dựng lại một công trình.
|
||
|
|
||
|
# Dựng lại
|
||
|
|
||
|
Từ này có nghĩa là “tái dựng” hoặc “phục hồi.”
|
||
|
|