forked from WA-Catalog/vi_tn
13 lines
523 B
Markdown
13 lines
523 B
Markdown
|
# chúng sáng chế nhạc cụ
|
||
|
|
||
|
Ý nghĩa khả thi: 1) họ nghĩa ra những bài hát mới và những cách mới để chơi nhạc cụ hoặc 2) họ tạo ra những nhạc cụ mới.
|
||
|
|
||
|
# chén lớn
|
||
|
|
||
|
những chén được dùng trong sự thờ phượng trong đền thờ, lớn hơn những chén ăn bình thường
|
||
|
|
||
|
# chúng không đau buồn
|
||
|
|
||
|
"chúng chẳng buồn rầu cũng chẳng hành động mặc dầu người mình yêu mến đã chết”
|
||
|
|