forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
838 B
Markdown
21 lines
838 B
Markdown
|
# để giữ cung điện
|
||
|
|
||
|
Ở đây, từ “giữ” có nghĩa là chăm lo cho. Tham khảo cách dịch: “để chăm lo cho cung điện” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# ở tòa nhà cuối cùng
|
||
|
|
||
|
Cụm từ nầy chỉ về toà nhà cuối cùng mà họ sẽ đi đến khi rời khỏi thành. Tham khảo cách dịch: “ở tòa nhà cuối cùng đang khi họ rời khỏi thành” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|
||
|
# Người Kê-rê-thít.... người Phê-lê-thít
|
||
|
|
||
|
Hãy dịch tên của những nhóm dân nầy như cách bạn đã làm trong [2SA 8:18](../08/15.md).
|
||
|
|
||
|
# Ghi-tít
|
||
|
|
||
|
Hãy dịch tên của nhóm dân nầy như cách bạn đã làm trong [2SA 6:10](../06/10.md).
|
||
|
|
||
|
# sáu trăm người
|
||
|
|
||
|
"600 người" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
||
|
|