forked from WA-Catalog/vi_tn
30 lines
1.6 KiB
Markdown
30 lines
1.6 KiB
Markdown
|
# Chúa giương cờ
|
||
|
|
||
|
Đức Chúa Trời hướng dẫn dân Ngài trong trận chiến được nói như thể Đức Chúa Trời là vua hay tướng chỉ huy giương cờ cho binh lính.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Chúa giống như vị vua giương cờ lên" hoặc "Chúa chỉ huy chúng con trong trận chiến như một vị vua giương cờ lên" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# cờ
|
||
|
|
||
|
"Cờ chiến". Đây là cờ của vua hay tướng chỉ huy giương trên một chiếc cột để ra hiệu cho binh lính tập hợp.
|
||
|
|
||
|
# Để được giơ ra nghịch cùng những kẻ cầm cung
|
||
|
|
||
|
Có thể dịch thành câu chủ động.
|
||
|
Gợi ý dịch: "để giơ ra nghịch cùng những kẻ cầm cung". Tuy nhiên, một số bản có các cách dịch khác nhau cho câu này. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
||
|
|
||
|
# Để được giơ ra nghịch cùng những kẻ cầm cung
|
||
|
|
||
|
Cụm từ "những kẻ cầm cung" chỉ về quân lính của kẻ thù trong trận chiến.
|
||
|
Gợi ý dịch: "để giơ ra khi Ngài đem quân xông trận đánh kẻ thù" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# lấy tay phải Ngài
|
||
|
|
||
|
Tay phải của Đức Chúa Trời tượng trưng cho quyền năng của Ngài.
|
||
|
Gợi ý dịch: "bởi quyền năng của Ngài" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Đáp lời con
|
||
|
|
||
|
Đáp lời tức là đáp ứng lời thỉnh cầu của ông.
|
||
|
Gợi ý dịch: "đáp ứng lời thỉnh cầu con" hoặc "đáp lời cầu nguyện con" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|