forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
940 B
Markdown
21 lines
940 B
Markdown
|
# Hát-sê-na ... Mê-rê-mốt ... U-ri ... Ha-cốt ... Mê-su-lam ... Bê-rê-kia ... Mê-sê-xa-lê-ên ... Xa-đốc ... Ba-a-na
|
||
|
|
||
|
Đây đều là tên của những người nam sẽ xây dựng lại tường thành Giê-ru-sa-lem. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
||
|
|
||
|
# tra cửa vào
|
||
|
|
||
|
"lắp đặt của vào" hoặc "gán các cánh cửa vào"
|
||
|
|
||
|
# chốt và then cài của nó
|
||
|
|
||
|
"bộ khóa của nó" hoặc "khóa của nó"
|
||
|
|
||
|
# người Tê-cô-a
|
||
|
|
||
|
Đây là những công nhân đến từ thành Tê-cô-a.
|
||
|
|
||
|
# những lãnh đạo của họ thì không chịu làm công việc mà các đốc công của mình đã ra lệnh
|
||
|
|
||
|
Có thể xem từ được dịch thành "những người đốc công" trong tiếng Hê-bơ-rơ là một cách nhắc đến Chúa là Đức Chúa Trời của họ. Tham khảo cách dịch: "những người quyền quý của họ không chịu phục vụ Chúa mình"
|
||
|
|