forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
677 B
Markdown
21 lines
677 B
Markdown
|
# tóm thâu hết
|
||
|
|
||
|
"gói ghém mọi thứ của mình" hay "cho các thứ nầy vào trong túi xách của mình"
|
||
|
|
||
|
# ăn chơi hoang đàng
|
||
|
|
||
|
Cụm từ nầy có thể được dịch là "bằng cách tiêu xài các thứ mà nó không cần"
|
||
|
|
||
|
# trong xứ xảy có cơn đói lớn
|
||
|
|
||
|
"Có nạn đói trầm trọng" hay "chẳng có đủ thức ăn"
|
||
|
|
||
|
# Bấy giờ
|
||
|
|
||
|
Cụm từ này được dùng để đánh dấu phần ngắt trong cốt truyện chính. Ở đây Chúa Giê-xu giải thích làm sao mà đứa con hoang đàng đi từ chỗ giàu có sang chỗ túng thiếu.
|
||
|
|
||
|
# bị nghèo thiếu
|
||
|
|
||
|
"thiếu những thứ nó cần" hay "không có đủ"
|
||
|
|