forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
712 B
Markdown
25 lines
712 B
Markdown
|
# Trên hết
|
||
|
|
||
|
Có thể dịch lại thành ngữ nầy là “Điều nầy thật quan trọng” hoặc “Đặc biệt là”
|
||
|
|
||
|
# thưa anh em
|
||
|
|
||
|
"anh em tín hữu của tôi”
|
||
|
|
||
|
# đừng thề
|
||
|
|
||
|
“thề” là hứa sẽ làm một việc gì và nhờ một quyền lực cao hơn chịu trách nhiệm. Cách dịch thay thế là “Đừng thề thốt” hoặc “Đừng hứa hẹn gì”
|
||
|
|
||
|
# đừng chỉ trời chỉ đất -
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
# Nhưng phải thì nói phải, không nói không
|
||
|
|
||
|
Có thể dịch ý nầy là “Hãy thực hiện lời nói của mình mà không cần phải thề”
|
||
|
|
||
|
# để anh em khỏi bị kết án
|
||
|
|
||
|
"để Đức Chúa Trời sẽ không đoán phạt anh em”
|
||
|
|