forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
1.6 KiB
Markdown
29 lines
1.6 KiB
Markdown
|
# do các sứ giả trao tận tay
|
||
|
|
||
|
Các sứ giả ở đây được đề cập đến với từ "tay" của họ để nhấn mạnh rằng chính bản thân họ đã đem đến cho vua. Tương tự câu: "mà các sứ giả đã trao cho vua" (UDB) (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche]])
|
||
|
|
||
|
# vua liền đi lên đền thờ Đức Giê-hô-va
|
||
|
|
||
|
Đền thờ của Đức Giê-hô-va là nơi cao nhất tại Giê-ru-sa-lem, vì thể nó được nói đến như "đi lên."
|
||
|
|
||
|
# trải thư ra trước mặt Đức Giê-hô-va
|
||
|
|
||
|
"trải bức thư ra ở trước mặt Đức Giê-hô-va" (UDB). Ở trong đền thờ Đức Giê-hô-va được xem như là ở trước sự hiện diện của Đức Giê-hô-va. Bức thư là một cuộn giấy có thể cuộn lại và trải ra.
|
||
|
|
||
|
# là Đấng ngự trên các chê-ru-bim
|
||
|
|
||
|
Ở đây Ê-xê-chia đang nói đến sự hiện diện của Đức Giê-hô-va trong đền thờ. Tương tự câu: "là Đấng đang ở đây cùng các chê-ru-bim" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|
||
|
# một mình Ngài là Đức Chúa Trời
|
||
|
|
||
|
"chỉ duy nhất mình Ngài là Đức Chúa Trời"
|
||
|
|
||
|
# của mọi vương quốc
|
||
|
|
||
|
Ở đây mang nghĩa là có thẩm quyền và cai trị mọi vương quốc. Tương tự câu: "có quyền trên mọi vương quốc" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# Chính Ngài đã tạo nên trời và đất
|
||
|
|
||
|
Ở đây nghĩa là Ngài đã tạo nên mọi vật. Tương tự câu: "Ngài đã làm nên mọi vật" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-merism]])
|
||
|
|