forked from WA-Catalog/vi_tn
13 lines
1012 B
Markdown
13 lines
1012 B
Markdown
|
# và đống đổ nát nầy sẽ ở dưới quyền của anh
|
||
|
|
||
|
Từ "quyền" ở đây tượng trưng cho quyền lực. Tương tự câu: "hãy cai quản đống đổ nát nầy" hay "hãy cai trị đống đổ nát nầy" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# đống đổ nát nầy
|
||
|
|
||
|
Những nghĩa có thể là 1) phần nhiều hay hầu hết những công trình xây dựng trong thành Giê-ru-sa-lem đã bị hủy phá hay 2) dân Giê-ru-sa-lem không còn thịnh vượng hay còn có khả năng lãnh đạo nữa. Tương tự câu: "thành này, bầy giờ đã đổ nát" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# Tôi sẽ không cai trị đâu
|
||
|
|
||
|
Giải quyết những nan đề của dân sự được nói đến như thể là đang cai trị họ. Tương tự câu: "Không, Tôi không thể sửa lại được nan đề này" hay "Không, Tôi không thể giúp các anh được" (UDB) (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|