forked from WA-Catalog/vi_tn
17 lines
736 B
Markdown
17 lines
736 B
Markdown
|
# Vì vậy
|
||
|
|
||
|
Những từ này nhấn mạnh điều họ sẽ nói. Tương tự như: “Hãy nghe” hay là “Hãy chú ý điều chúng tôi sẽ nói với ngài”
|
||
|
|
||
|
# lấy vải bố thắt lưng và quấn dây trên đầu
|
||
|
|
||
|
Đây là dấu hiệu của sự đầu hàng.
|
||
|
|
||
|
# Vua ấy còn sống chăng?
|
||
|
|
||
|
A-háp hỏi câu hỏi này bày tỏ sự ngạc nhiên. Tương tự câu: “Tôi ngạc nhiên vì ông ấy vẫn còn sống!” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion]])
|
||
|
|
||
|
# Người vốn là anh em ta
|
||
|
|
||
|
Tương tự câu: “Người ấy giống như là anh em của ta” (UDB) hay là “Người ấy giống như là người nhà của ta.” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|