forked from WA-Catalog/vi_tn
17 lines
480 B
Markdown
17 lines
480 B
Markdown
|
# Rảy con vật đó vào lửa
|
||
|
|
||
|
"Giũ tay để con rắn từ tay ông rơi vào lửa"
|
||
|
|
||
|
# Bị sưng tấy và sốt
|
||
|
|
||
|
Có thể là 1) “bị sốt cao” hay 2) “bị sưng lên”.
|
||
|
|
||
|
# Chẳng có gì bất thường xảy ra với ông
|
||
|
|
||
|
Tham khảo: "lẽ ra ông ấy phải có triệu chứng chứ."
|
||
|
|
||
|
# Nói ông là một vị thần
|
||
|
|
||
|
Người ta tin rằng những người còn sống sau khi bị rắn độc cắn là một vị thánh hay một vị thần.
|
||
|
|