forked from WA-Catalog/vi_tn
41 lines
1.3 KiB
Markdown
41 lines
1.3 KiB
Markdown
|
# Thông tin tổng quát:
|
||
|
|
||
|
Tình tiết câu chuyện trở lại Hội Thánh tại An-ti-ốt. Câu 1 cho chúng ta biết thông tin về những người trong hội đồng.
|
||
|
|
||
|
# Bấy giờ, trong hội thánh tại An-ti-ốt
|
||
|
|
||
|
"Lúc đó, trong hội thánh ở An-ti-ốt"
|
||
|
|
||
|
# Si-mê-ôn... vua chư hầu
|
||
|
|
||
|
(See: [[rc://vi/ta/workbench/translate/translatenames]])
|
||
|
|
||
|
# Trong lúc
|
||
|
|
||
|
Từ này dùng đánh dấu 2 sự kiện đang xảy ra trong cùng một lúc.
|
||
|
|
||
|
# Em nuôi của Hê-rốt
|
||
|
|
||
|
Ma-na-hem có lẽ là bạn cùng trang lứa hay bạn thân cùng lớn lên với Hê-rốt.
|
||
|
|
||
|
# Biệt riêng cho Ta
|
||
|
|
||
|
"Bổ nhiệm để hầu việc Ta" hay "làm nên thánh".
|
||
|
|
||
|
# Đã kêu gọi họ
|
||
|
|
||
|
Động từ ở đây có nghĩa là trước đó Đức Chúa Trời đã chọn họ để thực hiện công việc này.
|
||
|
|
||
|
# Hội thánh
|
||
|
|
||
|
"Hội nhóm" hay "nhóm tín hữu"
|
||
|
|
||
|
# Đặt tay trên những người này
|
||
|
|
||
|
"Đặt tay trên những người được biệt riêng để hầu việc Chúa". Nhưng đây là một thông lệ để các trưởng lão xác nhận sự kêu gọi của Đức Thánh Linh trên Ba-na-ba và Sau-lơ.
|
||
|
|
||
|
# Sai họ đi
|
||
|
|
||
|
"Sai những người này đi" hay "sai những người này đi thực hiện công tác Đức Thánh Linh phán với họ"
|
||
|
|