forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
1.1 KiB
Markdown
29 lines
1.1 KiB
Markdown
|
# nếu tôi sẵn lòng làm điều này
|
|||
|
|
|||
|
"nếu tôi sẵn lòng rao giảng’
|
|||
|
|
|||
|
# cách sẵn lòng
|
|||
|
|
|||
|
Tham khảo cách dịch: “cách vui lòng” hoặc “cách thoải mái”
|
|||
|
|
|||
|
# Tôi vẫn còn trách nhiệm đã được giao cho tôi
|
|||
|
|
|||
|
Tham khảo cách dịch: “Tôi phải làm công việc mà Đức Chúa Trời đã giao cho tôi hoàn thành” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|||
|
|
|||
|
# Vậy thì phần thưởng của tôi là gì?
|
|||
|
|
|||
|
Tham khảo cách dịch: “Đây là phần thưởng của tôi” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion]])
|
|||
|
|
|||
|
# Đó là khi tôi giảng Tin Lành, tôi giảng không công
|
|||
|
|
|||
|
Tham khảo cách dịch: “Phần thưởng của tôi về sự giảng Tin Lành ấy là tôi có thể rao giảng mà không phải chịu ơn ai”
|
|||
|
|
|||
|
# đem Tinh Lành đến
|
|||
|
|
|||
|
Tham khảo cách dịch: “rao giảng Tin Lành”
|
|||
|
|
|||
|
# và do đó không tận dụng hết những quyền lợi của mình trong Tin Lành
|
|||
|
|
|||
|
Tham khảo cách dịch: “và do đó không đòi hỏi các tín hữu phải hỗ trợ cho tôi khi tôi đi đây đó để rao giảng Tin Lành”
|
|||
|
|