1.0 KiB
1.0 KiB
Định trước, đã định trước
Từ “định trước” và “đã định trước” chỉ về việc quyết định hay lên kế hoạch trước khi việc gì xảy ra.
- Từ này đặc biệt chỉ về Đức Chúa Trời định trước cho con người nhận sự sống đời đời.
- Đôi khi người ta sử dụng từ “tiền định”, nó cũng có nghĩa là quyết định trước.
Gợi ý dịch: - Từ “định trước” có thể được dịch là “quyết định trước” hoặc “quyết định trước thời điểm”.
- Từ “đã định trước” có thể được dịch là “đã quyết định từ lâu”, “đã lên kế hoạch trước đó” hoặc “đã quyết định từ trước”.
- Cụm từ “đã định cho chúng ta” có thể dịch là “đã quyết định từ lâu cho chúng ta” hoặc “đã quyết đinh trước thời điểm cho chúng ta”.
- Lưu ý cách dịch từ này phải khác với từ “biết trước”.