vi_tn/psa/146/003.md

962 B

vua chúa

"Vua chúa" chỉ về hết thảy những người lãnh đạo. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)

con người, là nơi không có sự cứu rỗi

Danh từ trừu tượng "sự cứu rỗi" có thể được dịch là "cứu rỗi". Gợi ý dịch: "bất kì người nào vì họ không thể cứu rỗi ngươi" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)

con người

"loài người" hoặc "người ta"

Khi hơi thở tắt đi

Đây là cách tế nhị để nói khi một người chết. Gợi ý dịch: Khi một người chết đi" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-euphemism)

Người trở về bụi đất

Tức là như Đức Chúa Trời đã dựng nên con người đầu tiên là A-đam từ bụi đất thì thân thể con người cũng sẽ thối rữa và trở về bụi đất khi chết đi. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)