19 lines
761 B
Markdown
19 lines
761 B
Markdown
# kẻ bị nguyền rủa
|
|
|
|
Có thể là 1) Đức Chúa Trời sẽ nguyền rủa họ hoặc 2) Họ đáng bị Đức Chúa Trời trừng phạt.
|
|
Gợi ý dịch: "kẻ đáng bị trừng phạt"
|
|
|
|
# Đi lầm lạc khỏi các điều răn của Chúa
|
|
|
|
Tác giả nói về việc không vâng theo điều răn của Đức Chúa Trời như thể đó là con đường người ta có thể đi lạc.
|
|
Gợi ý dịch: "kẻ đi ra khỏi đường lối của điều răn Chúa" hoặc "kẻ không vâng giữ các điều răn Chúa" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# Xin gìn giữ con khỏi
|
|
|
|
"Xin giữ con khỏi" hoặc "Xin giải cứu con khỏi"
|
|
|
|
# và nỗi sỉ nhục
|
|
|
|
"cảm giác hổ thẹn và ngu xuẩn"
|
|
|