27 lines
1.1 KiB
Markdown
27 lines
1.1 KiB
Markdown
# Thông Tin Tổng Quát:
|
|
|
|
Tác giả tiếp tục mô tả điều Đức Chúa Trời đã làm
|
|
|
|
# Từ các chuồng chiên
|
|
|
|
"từ nơi người làm việc trong các chuồng chiên" [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]]
|
|
|
|
# các chuồng chiên
|
|
|
|
Khoảng trống có tường chung quanh giữ cho chiên được an toàn
|
|
|
|
# Để làm người chăn của Gia-cốp, là dân Ngài, và của Y-sơ-ra-ên là cơ nghiệp Ngài
|
|
|
|
"Người chăn" là phép ẩn dụ chỉ về người lãnh đạo và bảo vệ người khác.
|
|
Gợi ý dịch: "để lãnh đạo và bảo vệ dòng dõi của Gia-cốp, là dân Ngài, và của Y-sơ-ra-ên, là cơ nghiệp Ngài" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# cơ nghiệp Ngài
|
|
|
|
"những người Ngài đã chọn để thuộc về Ngài đời đời". Xem cách đã dịch ở [PSA078:062](./062.md)
|
|
|
|
# Đa-vít chăn giữ họ
|
|
|
|
"Chăn giữ" là phép ẩn dụ chỉ về việc lãnh đạo và bảo vệ.
|
|
Gợi ý dịch: "Đa-vít dẫn dắt họ và bảo vệ họ" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|