vi_tn/psa/010/017.md

722 B

Ngài đã nghe nhu cần của kẻ bị áp bức

Ngụ ý rằng kẻ bị áp bức đã kêu cầu Đức Chúa Trời. Gợi ý dịch: "khi những kẻ bị áp bức kêu cầu Ngài thì Ngài lắng nghe họ trình dâng những điều họ cần" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

Ngài làm cho họ được vững lòng

Vững lòng chỉ về sự can đảm, làm cho ai đó vững lòng có nghĩa là khích lệ người đó. Gợi ý dịch: "Ngài khích lệ họ" hoặc "Ngài khiến họ vững tin" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Không ai … sẽ khiến cho kinh sợ nữa

"không ai … sẽ khiến cho con người sợ hãi nữa"