33 lines
1.4 KiB
Markdown
33 lines
1.4 KiB
Markdown
# Khi kẻ nhạo báng bị phạt
|
|
|
|
Câu này có thể được dịch theo nghĩa chủ động. Cách dịch khác: "khi một ai đó trừng phạt kẻ nhạo báng" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# người không có học vấn
|
|
|
|
"không có kinh nghiệm, chưa trưởng thành"
|
|
|
|
# kẻ nhạo báng
|
|
|
|
"người chế nhạo những người khác"
|
|
|
|
# khi người khôn ngoan được hướng dẫn
|
|
|
|
Câu này có thể được dịch theo nghĩa chủ động. Cách dịch khác: "khi một ai đó hướng dẫn cho người khôn ngoan" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# thêm lên sự tri thức
|
|
|
|
Ở đây tri thức được nhắc đến như thể một món đồ vật mà một người có thể nắm lấy và giữ cho riêng mình. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# Người nào làm theo điều phải
|
|
|
|
Ý nghĩa của cụm từ này rất có thể là 1) bất cứ một người công bình nào hay 2) "Đức Giê-hô-va là Đấng công bình duy nhất."
|
|
|
|
# quan sát
|
|
|
|
"chú ý đến một cách cẩn thận"
|
|
|
|
# người thấy kẻ ác bị hư hoại
|
|
|
|
Sự hư hoại ở đây được miêu tả như thể nó là một nơi chốn mà một ai đó có thể bị đem đến đây. Cách dịch khác: "người hủy diệt chúng" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|