|
# Sự huy hoàng và oai nghiêm đều ở trước mặt của Ngài
|
|
|
|
AT: "sự huy hoàng và oai nghiêm đều ở quanh Ngài."
|
|
|
|
# Sức mạnh và niềm vui trong xứ của Ngài.
|
|
|
|
AT: "Đức Giê-hô-va bày tỏ rõ sức mạnh và niềm vui của Ngài." (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|
|