29 lines
1.2 KiB
Markdown
29 lines
1.2 KiB
Markdown
# Tôi đen nhưng xinh đẹp
|
|
|
|
"Da tôi đen nhưng tôi vẫn xinh đẹp"
|
|
|
|
# đen như các trại Kê-đa
|
|
|
|
Các bộ lạc du cư ở Kê-đa dùng da của loài dê đen để làm lều. Người nữ nầy đang so sánh da mình với những lều trại đó. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-simile]])
|
|
|
|
# xinh đẹp như các bức màn của Sa-lô-môn
|
|
|
|
Nàng đang so sánh da mình như những bức màn đẹp đễ mà Sa-lô-môn dùng trong cung điện của mình hoặc trong đền thờ của Đức Chúa Trời. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-simile]])
|
|
|
|
# làm cháy sạm
|
|
|
|
"đốt cháy"
|
|
|
|
# Các con trai của mẹ tôi
|
|
|
|
"Các anh em cùng mẹ khác cha của tôi". Đây là những người anh em cùng mẹ khác cha.
|
|
|
|
# người giữ vườn nho
|
|
|
|
"người chăm sóc vườn nho"
|
|
|
|
# còn vườn nho riêng của tôi, tôi lại không chăm sóc được
|
|
|
|
Người nữ nầy đang so sánh chính mình như một vườn nho. Tham khảo cách dịch: "nhưng tôi lại không thể chăm lo cho mình" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|