vi_tn/neh/11/19.md

793 B

những người gác cổng

Xem cách bạn đã dịch cụm từ nầy trong NEH07:01

A-cúp ... Tanh-môn ... Xi-ha ... Ghít-ba

Đây đều là tên của nam. (Xem rc://vi/ta/man/translate/translate-names)

những người anh em đồng liêu của họ

"các anh em của họ"

172 người

Xem cách bạn đã dịch những con số nầy trong NEH07:11

Những người phục vụ đền thờ ở tại Ô-phên; Xi-ha và Ghít-ba lãnh đạo những người nầy

" Những người phục vụ đền thờ ở tại Ô-phên; Xi-ha và Ghít-ba lãnh đạo những người làm việc trong đền thờ nầy"

Ô-phên

Đây là tên của một địa danh. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)