vi_tn/neh/11/13.md

829 B

Và có các anh em đồng tộc của ông vốn là các trưởng tộc

"Và anh em của ông đều là các trưởng tộc" hoặc "và bà con của ông đều là trưởng tộc"

các đồng liêu của ông

Ở đây "của ông" chỉ về A-đa-gia, con cháu Giê-rô-ham. (Xem NEH11:10

242 người

Xem cách bạn đã dịch những con số nầy trong NEH07:11

A-mát-sai… A-xa-rên… Ạc-xai… Mê-si-lê-mốt… Y-mê… Xáp-đi-ên… Hát-ghê-đô-lim

Đây đều là tên của nam. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)

những chiến sĩ mạnh dạn

"những người chiến rĩ gan dạ" hoặc "những người chiến sĩ dũng cảm"

128

Xem cách bạn đã dịch những con số nầy trong NEH07:11