vi_tn/lev/26/40.md

2.0 KiB
Raw Permalink Blame History

tội lỗi của tổ phụ họ

Ở đây, “tổ phụ họ” chỉ tổ tiên của những người đó. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

sự làm phản của mình để rồi không trung tín với Ta

đi ngược lại cùng Ta

Bước đi tượng trưng cho thái độ và cách sống. Bước đi ngược lại cùng Đức Chúa Trời tượn trưng cho việc chống đối hoặc chống nghịch Ngài. Tham khảo cách dịch: “chống đối Ta” hoặc nổi loạn nghịch cùng Ta” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

xoay nghịch lại cùng chúng

Hành động này tượng trưng cho việc chống nghịch lại họ. Tham khảo cách dịch: “chống nghịch chúng” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

nếu tấm lòng không chịu cắt bì của chúng trở nên khiêm nhường

Ở đây. từ “tấm lòng không chịu cắt bì” nói đến chính những người đó. Tham khảo cách dịch: “Nếu chúng chịu hạ mình thay vì cứ ngang bướng không chịu vâng phục” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)

thì Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta với Gia-cốp, giao ước Ta với Y-sác và giao ước Ta với Áp-ra-ham

"nhớ lại” có nghĩa là “chủ ý nhớ lại”. Ở đây, nó tượng trưng cho việc thực hiện giao ước của Ngài. Tham khảo cách dịch: “thì Ta sẽ thực hiện giao ước mà Ta đã lập cùng Gia-cốp, Y-sác và Áp-ra-ham” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiomrc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Ta sẽ nhớ lại xứ nầy

“nhớ lại” có nghĩa là “chủ ý nhớ lại”. Ở đây, nó tượng trưng cho việc thực hiện lời hứa của Ngài về xứ nầy. Tham khảo cách dịch: “Ta sẽ thực hiện lời hứa của Ta về xứ nầy” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiomrc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)